Characters remaining: 500/500
Translation

ngóc đầu

Academic
Friendly

Từ "ngóc đầu" trong tiếng Việt hai nghĩa chính bạn cần phân biệt:

Các cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hoặc ngôn ngữ nghệ thuật, "ngóc đầu" có thể được dùng để thể hiện sự nổi bật hoặc vươn lên giữa những khó khăn. dụ: "Giữa bão tố cuộc đời, anh vẫn ngóc đầu lên để tìm kiếm ánh sáng."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Ngẩng đầu: Cũng có nghĩa tương tự với "ngóc đầu" nhưng thường mang ý nghĩa đơn thuần hơn về việc nâng đầu lên không kèm theo ý nghĩa về sự phát triển hay cải thiện.
  • Vươn lên: Mang nghĩa tương tự trong bối cảnh phát triển, vượt qua khó khăn.
Các từ liên quan:
  • Hồi sinh: Nghĩa là trở lại cuộc sống hoặc phục hồi sau một thời gian khó khăn, có thể liên quan đến ngóc đầu trong nghĩa phát triển.
  • Phát triển: Chỉ sự tiến bộ, tăng trưởng trong cuộc sống, có thể được coi một kết quả của việc ngóc đầu lên.
  1. đg. 1. Ngẩng cao đầu lên. 2. Trở nên khá giả: cải cách ruộng đất, nông dân mới ngóc đầu lên được.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "ngóc đầu"